(Theo Quyết định số: 322/QĐ-CĐDK ngày 17 tháng 4 năm 2014 của Công đoàn Dầu khí Việt Nam về việc Tuyên dương “Người lao động Dầu khí tiêu biểu” năm 2014) | |||
STT | Họ và tên | Chức danh | Đơn vị công tác |
1 | Nguyễn Bá Huy | Chuyên viên | Phòng công nghệ Vũng Áng 1, Ban QLDA Điện lực DK Vũng Áng – Quảng Trạch, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
2 | Phạm Thị Ngọc | Chuyên viên | Ban Quản lý Đấu thầu, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
3 | Nguyễn Thị Cậy | Chuyên viên | Ban Chính sách Pháp luật, Công đoàn Dầu khí Việt Nam |
4 | Phan Tiến Dũng | Kỹ sư khoan | Ban Khoan PVEP, Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí |
5 | Nguyễn Mai Anh | Kỹ sư chính Khai thác | Ban Phát triển khai thác PVEP, Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí |
6 | Lèng Văn Chi | Kỹ sư giám sát | Công ty Thăm dò khai thác Dầu khí trong nước, Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí |
7 | Đặng Hồng Thông | Kỹ sư địa chất | Chi Nhánh Công ty Dầu khí Peru, Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí |
8 | Thạch Đăng Hải | Kỹ sư Khoan, Trưởng nhóm hậu cần | Chi nhánh Thăm dò khai thác Dầu khí Algeria, Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí |
9 | Bùi Thọ Dương | Kỹ sư động lực | Giàn Công nghệ trung tâm số 2, Xí nghiệp Khoan và sửa giếng, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
10 | Lê Ngọc Hùng | Kỹ sư cơ khí | Xí nghiệp Khai thác Dầu khí, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
11 | Nguyễn Xuân Quang | Chuyên viên chính | Nhóm ứng dụng công nghệ mới, Xí nghiệp Địa vật lý giếng khoan, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
12 | Bùi Mai Thanh Tú | Kỹ sư | Phòng thí nghiệm phân tích khí, Viện nghiên cứu khoa học và thiết kế Dầu khí biển, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
13 | Lê Ngọc Tú | Thủy thủ trưởng, | Tàu Sao Mai – 03, Xí nghiệp Vận tải biển và công tác lặn, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
14 | Nguyễn Trường Sơn | Thợ điện | Giàn nén khí Trung tâm, Xí nghiệp Khai thác các công trình Khí, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
15 | Nguyễn Xuân Điếm | Lái xe | Đội xe số 1, Xí nghiệp Vận tải Ô tô, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
16 | Đinh Bình Nam | Chuyên viên ROV | Xưởng thiết bị cơ khí, Xí nghiệp Xây lắp khảo sát và sửa chữa các công trình khai thác dầu khí, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
17 | Ngô Thanh Bình | Nhân viên hành chính quản trị | Trung tâm công nghệ thông tin và liên lạc, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
18 | Nguyễn Hải Đăng | Công nhân vận hành | Công ty Chế biến Khí Vũng Tàu, Tổng Công ty Khí Việt Nam |
19 | Ngô Bá Trịnh | Kỹ sư điện | Công ty Vận chuyển Khí Đông Nam Bộ, Tổng Công ty Khí Việt Nam |
20 | Trần Thị Phức | Nhân viên tạp vụ | Văn phòng Tổng Công ty Khí Việt Nam |
21 | Lê Ngọc Linh | Công nhân AT – PCCC | Công ty Khí Cà Mau, Tổng Công ty Khí Việt Nam |
22 | Trần Đức Khoa | Kỹ sư | Phòng Kỹ thuật An toàn CNG, Công ty CP Kinh doanh khí hóa lỏng Miền Nam, Tổng Công ty Khí Việt Nam |
23 | Đỗ Văn Dũng | Tổ trưởng tổ lái cẩu | Công ty Cảng Dịch vụ Dầu khí, Tổng Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí |
24 | Nông Tuấn Anh | Tổ trưởng Tổ gia công chế tạo lắp ráp I | Xưởng Cơ khí bảo dưỡng, Công ty CP Dịch vụ lắp đặt, vận hành và Bảo dưỡng công trình Dầu khí Biển, Tổng Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí |
25 | Trần Quốc Bình | Công nhân Tổ lắp ráp 1 | Xưởng kết cấu và trang trí II, Nhà máy chế tạo Giàn khoan, Công ty CP Chế tạo Gián khoan Dầu khí, Tổng Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí |
26 | Dương Đức Chính | Đốc công lắp ráp | Xưởng cơ khí lắp máy, Công ty TNHH 1TV Dịch vụ Cơ khí Hàng Hải, Tổng Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí |
27 | Nguyễn Thanh Bình | Tổ trưởng Tổ lắp ráp | Xưởng kết cấu thép 1, Công ty TNHH 1TV Dịch vụ Cơ khí Hàng Hải, Tổng Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí |
28 | Phạm Văn Mạnh | Ca trưởng định vị Tàu Bình Minh 02 | Công ty TNHH 1TV Dịch vụ Khảo sát Công trình Ngầm, Tổng Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí |
29 | Võ Văn Đường | Thợ lái cẩu Tàu FSO PTSC Biển Đông 01 | Công ty CP Dịch vụ Khai thác Dầu khí, Tổng Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí |
30 | Mai Công Phong | Thủy thủ trưởng | Công ty Tàu Dịch vụ Dầu khí, Tổng Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí |
31 | Nguyễn Văn Tư | Đội trưởng | Đội Quản lý Hàng hóa, Phòng Kinh doanh Tổng hợp, Tổng Công ty Dầu Việt Nam |
32 | Phạm Thị Minh Nguyệt | Cửa hàng trưởng | Cửa hàng Cửa hàng Xăng dầu Liên Ninh, Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Hà Nội, Tổng Công ty Dầu Việt Nam |
33 | Lưu Hữu Mão | Trưởng ca Bảo vệ | Phòng Bảo vệ An toàn, Xí nghiệp Tổng kho Xăng dầu Miền Đông, Tổng Công ty Dầu Việt Nam |
34 | Nguyễn Hữu Soạn | Nhân viên kinh doanh Dầu nhờn | Phòng kinh doanh, Chi nhánh Miền Bắc Công ty Cổ phần Dầu nhờn PV OIL, Tổng Công ty Dầu Việt Nam |
35 | Đinh Chí Danh | Kỹ sư Quản lý Kỹ thuật | Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch, Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam |
36 | Đặng Văn Kết | Kỹ sư cơ khí | Trưởng ca vận hành, Phân xưởng vận hành Cà Mau 2, Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau, Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam |
37 | Lê Đình Phái | Đốc công | Xí nghiệp Xây lắp 1, Công ty CP Kết cấu Kim loại & Lắp máy Dầu khí, Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
38 | Phạm Văn Lừng | Đốc công | Xí nghiệp Xây lắp 2, Công ty CP Kết cấu Kim loại & Lắp máy Dầu khí, Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
39 | Lê Thị Mừng | Chuyên viên | Phòng Tổ chức Hành chính, Công ty CP Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí, Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
40 | Hoàng Khắc Đồng | Tổ trưởng Cấp thoát nước | Đội cơ điện 3-Đội Xây lắp Cơ điện, Công ty CP Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí, Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
41 | Phạm Xuân Hàm | Công nhân kỹ thuật điện | Đội Xây lắp Cơ điện 3, Công ty CP Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí, Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
42 | Trần Tăng Khương | Công nhân nguội | Xưởng Gia công chế tạo, Nhà máy đạm Phú Mỹ, Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP |
43 | Nguyễn Văn Bình | Công nhân vận hành hệ thống DCS | Xưởng Phụ trợ – Nhà máy đạm Phú Mỹ, Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP |
44 | Nguyễn Trí Thiện | Công nhân | Phòng Công nghệ sản xuất, Nhà máy đạm Phú Mỹ, Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP |
45 | Trần Quốc Toản | Đội phó đội SPM, Trưởng ca làm hàng tàu dầu thô SPM | Phòng Quản lý cảng biển, Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn |
46 | Thái Tiến Toàn | Trưởng ca vận hành | Phân xưởng Phụ trợ nóng, Phòng Sản xuất, Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn |
47 | Nguyễn Hồng Thịnh | Nhân viên bảo dưỡng chính | Xưởng cơ khí, Phòng Bảo dưỡng sửa chữa, Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn |
48 | Lê Khắc Kiền | Kỹ sư khoan, Trợ lý kíp Trưởng khoan | Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí biển, Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí |
49 | Lê Đình Tân | Thợ hàn, Tổ phó tổ Hàn | Xưởng Cơ khí, Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí biển, Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí |
50 | Trương Tô Diện | Đốc công giàn khoan PV DRILLING 11 tại Algeria | Xí nghiệp Điều hành khoan, Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí |
51 | Bùi Đăng Toản | Nhân viên, Trưởng nhóm giao nhận | Chi nhánh Dung dịch khoan và Dịch vụ Giếng khoan, Tổng Công ty Dung dịch khoan và Hóa phẩm Dầu khí |
52 | Chu Thị Thu Hoài | Chuyên viên | Ban Kinh doanh, Tổng Công ty Dung dịch khoan và Hóa phẩm Dầu khí |
53 | Nguyễn Du | Thuyền trưởng | Công ty CP Vận tải Sản phẩm Khí Quốc tế, Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí |
54 | Lê Văn Chính | Máy trưởng | Công ty CP Vận tải Sản phẩm Khí Quốc tế, Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí |
55 | Vũ Thị Thanh Chung | Tổ trưởng Tổ Lễ tân | Ban Quản lý tòa nhà Viện Dầu khí, Công ty CP Quản lý và Khai thác Tài sản Dầu khí, Tổng Công ty CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí |
56 | Võ Quốc Tuần | Đốc công | Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí Vũng Tàu, Tổng Công ty CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí |
57 | Phạm Văn Tự | Đốc công nhà ăn giàn MSP4 | Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí Vũng Tàu, Tổng Công ty CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí |
58 | Trần Văn Trường | Đốc công | Công ty CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí Vũng Tàu, Tổng Công ty CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí |
59 | Hoàng Văn Mạnh | Giáo viên | Khoa an toàn Môi trường, Trường Cao đẳng Nghề Dầu khí |
60 | Trương Thị Tú | Chuyên viên | Phòng Tổ chức Hành chính, Công ty CP Hóa dầu và Sơ xợi Dầu khí |
61 | Phạm Thanh Bình | Kỹ sư vận hành | Phân xưởng Polycondensation, Công ty CP Hóa dầu và Xơ xợi Dầu khí |
62 | Tô Văn Thường | Kỹ thuật viên | Phòng Chống ăn mòn, Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ, Viện Dầu khí Việt Nam |
63 | Trần Thị Phương | Nhân viên | Phòng Quản lý Tổng hợp, Trung tâm Phân tích Thí nghiệm, Viện Dầu khí Việt Nam |
64 | Lê Thị Thùy Loan | Chuyên viên | Ban Thương mại – Hợp đồng, Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí-CTCP |
65 | Đinh Thị Hải Thanh | Chuyên viên | Phòng quản lý dự án, Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí-CTCP |
66 | Lê trọng Hùng | Chuyên viên, Tổ trưởng Tổ An toàn | Công ty TNHH MTV Phân bón Dầu khí Cà Mau |
67 | Lý Phúc Tưởng | Kỹ sư, Tổ trưởng Xưởng Điện – Điều khiển | Công ty TNHH MTV Phân bón Dầu khí Cà Mau |
68 | Nguyễn Thị Mai Hương | Chuyên viên giám sát pháp lý | Ban Pháp chế, Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam |
69 | Phan Thị Diệu Linh | Chuyên viên Tư vấn Pháp lý | Ban Pháp Chế, Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam |
70 | Trần Minh Tuấn | Chuyên viên | Khối Đầu tư, Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam |
71 | Phạm Ngọc Chình | Chuyên viên | Phòng kinh doanh dịch vụ, Công ty Cổ phần PVI |
72 | Trương Thị Thanh Bình | Chuyên viên | Phòng Phát triển Kinh doanh, Công ty Cổ phần PVI |