(Theo Quyết định số: 262/QĐ-CĐDK ngày 14 tháng 4 năm 2014 của Công đoàn Dầu khí Việt Nam về việc Tuyên dương “Người lao động Dầu khí tiêu biểu” năm 2016) | |||
STT |
Họ và tên | Chức danh |
Đơn vị công tác |
1 | Đinh Thị Thanh Hà | Chuyên viên | Phòng Tổ chức – Hành chính, Ban quản lý dự án Điện lực Dầu khí Thái Bình 2, Công ty Mẹ – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
2 | Phạm Thanh Hải | Chuyên viên chính | Ban Quản lý hợp đồng Dầu khí, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
3 | Phí Ngọc Nguyên | Điều phối viên sản xuất | Phòng Khai thác, Công ty Điều hành chung Hoàng Long – Hoàn Vũ, Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí |
4 | Đoàn Quang Hiệp | Kỹ sư hoàn thiện giếng | Công ty liên doanh điều hành chung Bir Seba, Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí |
5 | Trần Ngọc Phúc Nhân | Kỹ sư điều khiển | Phòng Công nghệ và Khai thác, Công ty liên doanh điều hành Dầu khí Cửu Long JOC, Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí |
6 | Nguyễn Huy Sơn | Thợ tiện, nguội bậc 6/6 | Giàn nén khí trung tâm, Xí nghiệp khai thác các công trình Khí, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
7 | Ngô Mạnh Hùng | Kỹ sư Điện | Giàn MINI MSP11, Xí nghiệp Cơ điện, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
8 | Nguyễn Thanh Hùng | Kỹ sư Đo lường tự động hóa | Xưởng sửa chữa và hiệu chỉnh, Ban tự động hóa, Xí nghiệp Khai thác dầu khí, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro. |
9 | Hà Thái Quốc | Kỹ sư bậc 9 | Ban khảo sát Công trình biển, Xí nghiệp Xây lắp, khảo sát và sửa chữa các công trình Khai thác dầu khí, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
10 | Diệp Xuân Phong | Kỹ sư công nghệ | Phòng Kỹ thuật sản xuất, Xí nghiệp khai thác các công trình Khí, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
11 | Nguyễn Quốc Đạt | Tổ trưởng tổ xây dựng | Phòng Kỹ thuật sản xuất, Chi nhánh Ban Dự án Nhiệt điện Long Phú, Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam |
12 | Thái Kim Tú | Nhân viên đốc công sản xuất | Phòng Điều độ khai thác, Chi nhánh PTSC – Cảng Dịch vụ Dầu khí Tổng hợp Quảng Bình, Tổng công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam |
13 | Nguyễn Văn Đạt | Tổ trưởng tổ lái cẩu 1 | Tổ thiết bị 1, Đội thiết bị, Công ty Cảng Dịch vụ dầu khí Tổng hợp PTSC Thanh Hóa, Tổng Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí Việt Nam. |
14 | Mai Hoàng Đức | Xưởng trưởng | Xưởng cơ khí bảo dưỡng, Công ty CP Cảng Dầu khí Tổng hợp Phú Mỹ, Tổng Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí Việt Nam. |
15 | Đoàn Ngọc Tấn | Tổ trưởng tổ Kỹ thuật sản xuất | Xưởng cơ khí Dung Quất, Công ty CP Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi, Tổng Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí Việt Nam. |
16 | Nguyễn Việt Cường | Văn thư | Công ty cổ phần Kinh doanh Khí hóa lỏng Miền Nam, Tổng Công ty Khí Việt Nam |
17 | Nguyễn Văn Hà | Phó ca sản xuất | Nhà máy sản xuất ống thép Dầu khí Việt Nam thuộc Công ty CP Sản xuất ống thép Dầu khí Việt Nam, Tổng Công ty Khí Việt Nam |
18 | Châu Trúc Lâm | Chuyên viên | Phòng Kinh tế Hợp đồng, Công ty Quản lý dự án Khi, Tổng Công ty Khí Việt Nam |
19 | Nguyễn Trọng Mạnh | Cửa hàng trưởng | Cửa hàng xăng dầu 301 Mai Lĩnh, Công ty CP Xăng dầu Dầu khí Phú Thọ, Tổng Công ty Dầu Việt Nam |
20 | Nguyễn Sinh Đàn | Trưởng ca | Phòng bảo vệ an toàn, Công ty CP Xăng dầu Dầu khí Vũng Áng, Tổng Công ty Dầu Việt Nam |
21 | Phan Kim Tích | Chuyên viên Điều độ – Thống kê | Phòng Kinh doanh xăng dầu, Công ty CP Xăng dầu Dầu khí Nam Định, Tổng Công ty Dầu Việt Nam |
22 | Phạm Văn Nông | Phụ trách Cửa hàng kiêm Thủ kho | Cửa hàng xăng dầu Hòa Bình và Cheo Reo, Công ty CP Xăng dầu Dầu khí Phú Yên, Tổng Công ty Dầu Việt Nam |
23 | Đỗ Quang Mịch | Kỹ sư Cơ khí chế tạo máy | Đội khoan, Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí biển, Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí |
24 | Tạ Kim Hải | Kỹ sư số liệu | Phòng Karota Khí, Công ty TNHH MTV Địa Vật Lý Giếng khoan Dầu khí, Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí |
25 | Nguyễn Hoàng Kiên | Xưởng phó | Xưởng Cơ khí chế tạo, Công ty CP Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Khoan Dầu khí, Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí |
26 | Phạm Đình Lượng | Trưởng kíp Vận hành | Phân xưởng Vận hành, Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch, Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam |
27 | Hà Lê Huy | Tổ trưởng tổ I & C | Phân xưởng Vận hành, Công ty cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2, Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam |
28 | Đinh Khánh Phương | Chuyên viên | Phần mềm và Ứng dụng Công nghệ thông tin, Ban Công nghệ Thông tin, Tổng công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP |
29 | Lê Quốc Bảo | Chuyên gia thiết bị phân tích và fire and gas | Xưởng Đo lường – Tự động hoá, Tổng công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP |
30 | Vũ Hoàng Sâm | Công nhân hàn bậc 6 | Đốc công Giám sát chống ăn mòn – Giàn giáo, Xí nghiệp Xây lắp số 5, Công ty cổ phần Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí, Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
31 | Hồ Văn Huề | Đội trưởng Đội chống ăn mòn | Công ty Cổ phần Kết cấu Kim loại & Lắp máy Dầu khí, Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
32 | Nguyễn Quang Đệ | Đốc công | Xí nghiệp Xây lắp 1, Công ty Cổ phần Kết cấu Kim loại & Lắp máy Dầu khí, Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí |
33 | Nguyễn Nhanh | Trưởng ca Quản lí chung khu vực CDU-KTU-FG | Phòng sản xuất, Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn |
34 | Nguyễn Văn Vị | Tổ trưởng tổ bảo dưỡng EMCS/STGs/Transformers/Utilities/Offsite 1 | Bộ phận Bảo dưỡng, Phòng Bảo dưỡng sửa chữa, Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn |
35 | Vũ Văn Sơn | Cán bộ Phòng Dự án trong nước | Ban Bảo hiểm Dự án, Tổng công ty Bảo hiểm PVI, Công ty Cổ phần PVI |
36 | Phạm Quang Hiếu | Cán bộ phòng Kinh doanh | Phòng Kinh doanh khu vực 101, Công ty Bảo hiểm PVI TP. Hồ Chí Minh, Tổng công ty Bảo hiểm PVI, Công ty Cổ phần PVI |
37 | Trần Ngọc Quang | Đốc công Nhà ăn Giàn CNTT số 2 | Công ty CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí Vũng Tàu, Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí. |
38 | Hoàng Quốc Huy | Đốc công Dịch vụ đời sống Giàn PVD 5 | Công ty CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí Vũng Tàu, Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí. |
39 | Trần Anh Tú | Giám sát kỹ thuật | Ban quản lý Tòa nhà PV Gas, Công ty TNHH MTV Thương mại và Dịch vụ Dầu khí Biển, Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí. |
40 | Trần Thanh | Công nhân vận hành | Xưởng Cơ điện, Công ty CP Hóa phẩm Dầu khí DMC – Miền Bắc, Tổng Công ty Dung dịch khoan và Hóa phẩm Dầu khí |
41 | Nguyễn Huy Quang | Công nhân vận hành | Xưởng Cơ điện, Công ty CP Hóa phẩm Dầu khí DMC – Miền Bắc, Tổng Công ty Dung dịch khoan và Hóa phẩm Dầu khí |
42 | Nguyễn Hồng Nhung | Chuyên viên | Phòng Quản trị RRTD&QLDM – Khối QTRR, Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam |
43 | Phan Thị Thanh Hương | Thư ký Giám đốc | Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam – Chi nhánh Đà Nẵng |
44 | Đinh Thị Hòa | Chuyên viên Hành chính | Phòng Hành chính – Khối Văn Phòng, Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam |
45 | Lê Thị Tú Yên | Kỹ sư Tổng hợp | Xưởng Phụ trợ, Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau |
46 | Nguyễn Văn Tập | Giám sát thi công cho các dự án | Công ty cổ phần Tư vấn Quản lý dự án Dầu khí PVE, Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí -CTCP |
47 | Hoàng Nhật Hưng | Chuyên viên | Phòng Địa hóa, Trung tâm phân tích thí nghiệm, Viện Dầu khí Việt Nam |
48 | Lê Quốc Hoàng | Giáo viên | Khoa Dầu khí, Trường Cao Đẳng Nghề Dầu khí |
49 | Trần Thị Hoa | Chuyên viên | Phòng Tổ Chức Hành chính, Công ty CP Hóa dầu và Xơ sợi Dầu khí |
50 | Trần Thị Khánh Ly | Chuyên viên | Phòng Tài chính Kế toán, kiêm nhiệm Thành viên Ban kiểm soát Công ty CP Dầu khí Đầu tư Khai thác Cảng Phước An |