(Theo Quyết định số: 255/QĐ-CĐDK ngày 27 tháng 4 năm 2014 của Công đoàn Dầu khí Việt Nam về việc Tuyên dương “Người lao động Dầu khí tiêu biểu” năm 2015) | |||
STT |
Họ và tên | Chức danh |
Đơn vị công tác |
1 | Doãn Ngọc Khoa | Chuyên viên | Phòng quản lý và giám sát công trình, Ban Xây Dựng, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
2 | Nguyễn Thị Ngọc Anh | Chuyên viên | Ban Quan hệ Quốc tế, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
3 | Nguyễn Thị Phương Thuý | Kỹ sư Công nghệ mỏ | Ban Công nghệ Mỏ, Tổng Công ty Thăm dò – Khai thác Dầu khí |
4 | Phạm Xuân Đàm | Nhân viên hỗ trợ sản xuất | Phòng Hỗ trợ sản xuất, Chi nhánh PVEP tại Vũng Tàu, Tổng Công ty Thăm dò – Khai thác Dầu khí |
5 | Lê Đình Thụ | Chuyên viên chính | Bộ phận An toàn Sức khoẻ và Môi trường, Công ty Liên doanh Điều hành Hoàng Long – Hoàn Vũ, Tổng Công ty Thăm dò – Khai thác Dầu khí |
6 | Lê Chí Duy | Công nhân | Phân xưởng dịch vụ kỹ thuật Mỏ, Công ty Dầu khí Sông Hồng, Tổng Công ty Thăm dò – Khai thác Dầu khí |
7 | Nguyễn Hoài Vũ | Chuyên viên chính | Phòng kỹ thuật sản xuất, Bộ máy điều hành, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
8 | Trần Quang Lập | Thợ nguội sửa chữa thiết bị | Căn cứ dịch vụ sản xuất, Xí nghiệp Khoan và Sửa Giếng, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
9 | Lê Đức Hạnh | Thợ điện bậc 6/6 | Phân xưởng sửa chữa thiết bị công nghệ, Xưởng Dịch vụ kỹ thuật Điện, Xí nghiệp Cơ điện, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
10 | Trần Bá Thuần | Tiểu đội phó | Tiểu đội 5, Đội Bảo vệ Vũ trang, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
11 | Trần Văn Du | Đội phó | Đội Carota Khí, Xí nghiệp Địa Vật Lý Giếng Khoan, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
12 | Phạm Ngọc Thạch | Đội trưởng thuỷ thủ | Tàu FPSO, ARMADA-TGT-01, Xí nghiệp Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
13 | Nguyễn Tuyết Ngọc | Chuyên viên II | Phòng Nhân sự hành chính, Xí nghiệp Vận tải Biển và Công tác lặn, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
14 | Dương Thanh Huy | Kỹ sư | Phòng Kinh tế, kế hoạch, lao động tiền lương, Xí nghiệp Vận tải biển và công tác lặn, Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
15 | Nguyễn Văn Kiên | Đốc công hàn | Xưởng Cơ khí lắp máy, Công ty Dịch vụ cơ khí Hàng Hải, Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí |
16 | Trần Văn Huân | Công nhân lái xe đầu kéo | Đội thiết bị, Công ty Cảng Dịch vụ Dầu khí, Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí |
17 | Vũ Ngọc Khoát | Nhân viên an toàn | Tàu FPSO PTSC Lam Sơn, Công ty CP Dịch vụ Khai thác Dầu khí, Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí |
18 | Phạm Văn Tuân | Tổ trưởng Tổ giám sát ống và kết cấu | Công ty CP dịch vụ lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng Công trình Dầu khí biển Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí |
19 | Nguyễn Minh Tuấn | Đốc công giàn giáo | Xưởng Dịch vụ tổng hợp, Công ty Dịch vụ cơ khí Hàng Hải, Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí |
20 | Đào Đức Dương | Công nhân công nghệ | Nhà máy xử lý khí Dinh Cố, Công ty Chế biến khí Vũng Tàu, Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP |
21 | Lê An | Kỹ sư công nghệ thông tin | Phòng kỹ thuật, Công ty Khí Cà Mau, Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP |
22 | Phan Việt Anh | Đốc công dự phòng, Trưởng nhóm | Xưởng Điện Tự động hoá, Công ty Dịch vụ Khí, Tổng Công ty Khí Việt Nam -CTCP |
23 | Đỗ Ngọc Tân | Kỹ sư | Phòng Kỹ thuật sản xuất, Công ty Vận chuyển Khí Đông Nam Bộ, Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP |
24 | Phạm Văn Thắng | Trợ lý kíp trưởng khoan | Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí biển, Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí |
25 | Nguyễn Huy Tú | Thuyền trưởng giàn PVD II | Xí nghiệp Điều hành khoan, Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí |
26 | Nguyễn Quang Minh | Nhóm Trưởng kiểm tra kiểm định | Tổ kho bãi – Công ty TNHH Vietubes, Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí |
27 | Nguyễn Đức Hào | Trưởng Kíp vận hành | Phân xưởng vận hành, Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch, Tổng Công ty Điện Lực Dầu khí Việt Nam |
28 | Huỳnh Thanh Vũ Em | Trưởng Kíp vận hành | Công ty điện lực Dầu khí Cà Mau, Tổng Công ty Điện Lực Dầu khí Việt Nam |
29 | Nguyễn Hoàng Quân | Chuyên viên | Ban Quản lý dự án Kho xăng dầu Lai Vu, Tổng Công ty Dầu Việt Nam |
30 | Cao Thanh Nhàn | Thư ký Ban Tổng Giám đốc | Văn phòng, Tổng Công ty Dầu Việt Nam |
31 | Nguyễn Văn Dương | Trưởng Kho | Kho Trung chuyển sản phẩm Dầu khí Nam Định, Công ty CP Xăng dầu Dầu khí Nam Định, Tổng Công ty Dầu Việt Nam |
32 | Nguyễn Thọ Kỷ | Phụ trách cửa hàng xăng dầu số 3 | Phòng kinh doanh, Công ty CP Xăng dầu Dầu khí Tây Ninh, Tổng Công ty Dầu Việt Nam |
33 | Mai Thị Hoài Anh | Chuyên viên | Ban Tiếp Thị Truyền thông, Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP |
34 | Nguyễn Minh Đức | Trưởng ca | Xưởng Amonia, Nhà máy Đạm Phú Mỹ, Tổng Công ty Phân bón và Hoá chất Dầu khí (CTCP) |
35 | Bùi Duy Diện | Tổ phó Tổ lắp ráp | Xí nghiệp Xây lắp 2, Công ty Cổ phần Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí, Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
36 | Bùi Mạnh Cường | Thợ hàn bậc 4/6 | Xí nghiệp 2, Công ty CP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí, Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
37 | Đinh Viết Cường | Thợ lắp ráp 6/6, Tổ trưởng tổ sản xuất | Xí nghiệp Xây lắp 1, Công ty CP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
38 | Trần Thị Hương | Chuyên viên chính | Phòng Tổ chức hành chính, Công ty CP Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí, Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
39 | Phan Thị Thu Vinh | Nhân viên Văn thư | Phòng Tổ chức Hành chính, Công ty CP Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí, Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam |
40 | Nguyễn Tấn Nhật | Chuyên viên | Phòng An toàn Môi trường, Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn |
41 | Võ Hoàng Vũ | Chuyên viên chính | Phòng Kỹ thuật, Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn |
42 | Mạch Quang Tùng | Trưởng ca quản lý chung khu vực 3 | Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn |
43 | Lý Ngọc Lĩnh | Tổ trưởng Tổ Van điều khiển và Junction box | Xưởng Điện – Điều khiển, Ban quản lý bảo dưỡng, Công ty CP Phân bón Dầu khí Cà Mau |
44 | Lê Văn Khánh | Tổ trưởng Tổ Thiết bị đóng cắt trung thế và thí nghiệm điện | Xưởng Điện – Điều khiển, Ban quản lý bảo dưỡng, Công ty CP Phân bón Dầu khí Cà Mau |
45 | Đoàn Đức Trọng | Trợ lý giám đốc | Phòng Tổ chức – Hành chính, Công ty CP Vận tải sản phẩm Khí Quốc Tế Tổng Công ty CP Vận Tải Dầu khí |
46 | Phan Văn Tuấn | Đốc công quản lý nhà ăn | Giàn CTK 3, Petrosetco Vũng Tàu, Tổng Công ty CP Dịch vụ tổng hợp Dầu khí |
47 | Bùi Xuân Điệp | Bếp trưởng | Nhà ăn giàn PVD 2, Petrosetco Vũng Tàu, Tổng Công ty CP Dịch vụ tổng hợp Dầu khí |
48 | Lê Thu Hoà | Giám sát cảnh quan môi trường | Ban quản lý toà nhà 25 Lý Thường Kiệt, Công ty CP quản lý và khai thác Tài sản Dầu khí, Tổng Công ty CP Dịch vụ tổng hợp Dầu khí |
49 | Lê Trần Hoà | Chuyên viên chính | Phòng Dịch vụ công trình ngầm, Trường Cao đẳng Nghề Dầu khí |
50 | Lê Thị Thu Hường | Chuyên viên chính | Phòng Công nghệ nâng cao hệ số thu hồi dầu, Trung tâm Nghiên cứu Tìm kiếm Thăm dò và Khai thác Dầu khí, Viện Dầu khí Việt Nam |
51 | Trần Thị Kim Cúc | Chuyên viên | Văn phòng Quản lý chuyển đổi, Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam |
52 | Tống Thị Phương Hiền | Chuyên viên | Phòng hành chính tổng hợp, Công ty CP Quản lý Quỹ Đầu tư tài chính Dầu khí, Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam |
53 | Nguyễn Thị Thu Thuỷ | Chuyên viên | Ban Đầu tư, Công ty CP Quản lý Quỹ Đầu tư tài chính Dầu khí, Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam |